Từ điển Trần Văn Chánh
儇 - huyên
(văn) ① Thông minh và khinh bạc; ② Gian nịnh; ③ Mau mắn, nhanh lẹ, mẫn tiệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儇 - huyên
Sáng suốt, khôn ngoan — Khinh bạc.